Lốp ô tô Dunlop – Bảng giá khuyến mãi mới nhất
VỀ THƯƠNG HIỆU LỐP xe Dunlop
Ít ai biết rằng, Dunlop là thương hiệu lốp xe được quản lý bởi nhiều công ty khác nhau trên thế giới và được thành lập vào năm 1988 bởi John Boyd Dunlop tại Scotland, Vương Quốc Anh. Tại Bắc Mỹ, châu Âu, Úc và New Zealand, lốp Dunlop được điều hành bởi Goodyear. Tại châu Á, Dunlop được quản lý bởi các công ty Dunlop India Ltd., Continental AG và Sumitomo Rubber Industries (SRI). Nếu như nhiều bác tài thắc mắc lốp xe Dunlop của nước nào thì hiện nay, trụ sở chính của tập đoàn đặt tại Mỹ và mọi người vẫn coi đây là một thương hiệu Mỹ.
Năm 2004, tập đoàn Sumitomo Rubber Industries thành lập nhà máy lốp Dunlop tại Trung Quốc. Sau đó 1 năm, SRI liên doanh với Tyre Pacific (Hongkong) và ủy quyền cho Tyre Pacific phân phối độc quyền lốp xe Dunlop tại khu vực Việt Nam, Lào, Campuchia.
Năm 2009, Tyre Pacific chính thức mở văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh để hỗ trợ các khách hàng Việt Nam, dẫn đến sự ra đời của Công ty TNHH Tyre Pacific Vietnam (2012).
Với hơn 130 năm lịch sử, Dunlop luôn sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực sản xuất lốp xe nhằm mang đến những tính năng mới hiện đại, nâng cao khả năng cảm nhận mặt đường và mang đến cảm giác thoải mái nhất cho người lái xe. Ở Việt Nam, lốp Dunlop rất được cánh lái xe ưa chuộng. Đây cũng là thương hiệu được nhiều hãng như Toyota, Honda, Suzuki,… tin dùng lựa chọn làm trang bị nguyên bản theo xe.
LỐP DUNLOP CÓ NHỮNG LOẠI NÀO CHO Ô TÔ?
Lốp Dunlop cho xe du lịch:
Lốp Dunlop lắp cho xe du lịch có đặc điểm chung là êm nhẹ, bám tốt trên cả đường khô và đường ướt. Bạn có thể tham khảo bản tiêu chuẩn như SP Touring R1 tiết kiệm nhiên liệu hơn hay Enasave EC300/ EC300+ và SP Sport LM có độ êm ái vượt trội hoặc Veuro VE302 với kiểu dáng sang trọng, đẳng cấp. Các lốp cho xe cỡ nhỏ và trung của Dunlop rất hay được các hãng xe sử dụng làm OEM.
Gai lốp Dunlop SP Touring R1
Gai lốp Dunlop Enasave EC300+
Gai lốp Dunlop SP Sport LM705
Gai lốp Dunlop Veuro VE303
Lốp dunlop cho xe 4×4, SUV:
Đối với các dòng 4×4 và SUV, Dunlop tung ra rất nhiều mẫu gai hiệu suất cao của dòng GrandTrek như: Grandtrek PT2A/ PT3A, Grandtrek AT20/ AT22/ AT23 / AT25,… Các mẫu gai này đều hoạt động rất ổn đinh, phanh và vào cua tốt. Đặc biệt, Dunlop còn cho áp dụng công nghệ Multi-Pitch Tread Design Technology ™ giúp giảm thiểu tiếng ồn cho SUV của bạn.
Dunlop GrandTrek AT25
Gai lốp Dunlop GrandTrek TG28
Gai lốp Dunlop GrandTrek PT3A
Lốp dunlop cho xe tải nhẹ:
Tại Việt Nam, hãng Dunlop mới chỉ phân phối duy nhất mã gai SP LT5 cho các dòng xe tải nhẹ. Dòng gai này có khả năng chống mài mòn hiệu quả, bền bỉ và rất ổn định ở tốc độ cao.
Mã gai lốp ô tô Dunlop SP LT5
ĐÁNH GIÁ LỐP DUNLOP CÓ TỐT KHÔNG?
Không phải ngẫu nhiên mà Dunlop được rất nhiều hãng xe lớn như Toyota, Mitsubishi, Nissan,… hay cả những hãng xe sang như Lexus, BMW đều lựa chọn sản phẩm Dunlop làm trang bị nguyên bản theo xe. Ắt hẳn các ông lớn trong ngành xe phải nhìn được chất lượng của các dòng gai thực sự đáng để họ đặt niềm tin cũng như gửi gắm cho những những sản phẩm của mình.
Lốp Dunlop thực sự là một bản dung hòa với sự cân bằng của nhiều yếu tố như độ bám khô, bám ướt, sự êm ái, vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Hãng cũng không ngừng nghiên cứu để ứng dụng những công nghệ mới nhằm nâng cao chất lượng của lốp. Có thể nói, Dunlop là một thương hiệu lốp quốc dân với giá thành bình ổn, phù hợp với ví tiền của nhiều chủ xế. Các sản phẩm của Dunlop được sử dụng rất nhiều ở Việt Nam.
Xét về nhược điểm, chắc rằng Dunlop vẫn chưa đạt đến sự êm ái tuyệt đối như Michelin hay mạnh mẽ bền bỉ như Bridgestone. Tuy vậy, nếu như bạn mong muốn một quả lốp hội tụ đủ các yếu tố ở mức tiêu chuẩn và giá cả cũng phổ thông thì Dunlop vẫn là một lựa chọn khá nên cân nhắc.
NHỮNG Dấu hiệu nhận biết lúc nào BẠN CẦN thay lốp Ô TÔ mới:
- Áp suất lốp lốp bị giảm thường xuyên: Lốp xuống hơi mà không tìm ra chỗ thủng thì lốp bị dò khí, với những vết rạn hoặc vết thủng li ti siêu nhỏ không thể phát hiện.
- Chiều cao của hoa lốp thấp dưới vạch báo độ mòn (thường là 1,6 mm): Khi bề mặt lốp bị mòn quá sẽ gây ra hiện tượng lốp trơn trượt, xe mất lái, lốp dễ dính đinh hay nổ khi khi chuyển.
- Xuất hiện những chỗ phồng lên hoặc bị bong tróc bên bề mặt thành lốp: Khi đó khả năng chịu tải của lốp không còn được đảm bảo, rất dễ nổ khi chở nặng hoặc đi cao tốc mùa hè.
- Lốp bị dính đinh nhiều lần: Bị dính đinh nhiều cũng thể hiện chất lượng lốp không còn đảm bảo. Việc vá quá nhiều cũng làm ảnh hưởng đến sự an toàn của lốp khi xe chạy trên đường.
- Xuất hiện các vết cắt, vết rạn nứt bên thành lốp: Do sự thay đổi lớn về thời tiết & áp suất nên lốp đã bị thoái hoá. Bạn hãy thay lốp mới để đảm bảo an toàn khi chạy đường dài.
- Vô lăng xe bị rung lắc: Khi chạy tốc độ từ 60km/h trở lên bạn thấy rung vô lăng cần đi cân bằng động lại mâm lốp. Nếu vẫn không hết rung thì lốp đã bị mòn không đều cần thay thế.
- Lốp xe đã quá 6 năm từ ngày sản xuất: Dù lốp xe bạn chưa mòn hết hay xe chạy cực ít cũng cần thay thế lốp sau 6 năm vì cao su của lốp đã lão hoá không còn đảm bảo an toàn.
LỐP Dunlop LẤP ĐƯỢC CHO CÁC XE Ô TÔ NÀO?
KÍCH THƯỚC LỐP | XE TƯƠNG THÍCH |
Lốp Dunlop 165/65R14 | Hyundai i10, Hyundai Getz |
Lốp Dunlop 185/55R15 | Vinfast Fadil, Honda Brio, Mitsubishi Attrage, Ford Fiesta, Chevrolet Aveo |
Lốp Dunlop 175/50R15 | Kia Morning |
Lốp Dunlop 185/60R15 | Toyota Vios, Toyota Yaris, Suzuki Swift, Honda City |
Lốp Dunlop 205/65R15 | Toyota Innova, Chevrolet Lacetti |
Lốp Dunlop 185/65R15 | Hyundai Accent, Nissan Sunny, Mazda 626, Hyundai Avante, Mazda 2, Kia Rio, Suzuki Swift, Chevrolet Lacetti, Nissan Grand Livina, Suzuki Ertiga, Toyota Avanza |
Lốp Dunlop 195/65R15 | Toyota Corolla Altis, Mitsubishi Lancer, Hyundai i30, Mazda 626, Toyota Zace, Hyundai Elantra, Peugeot 308 |
Lốp Dunlop 185/55R16 | Honda City, Suzuki Swift, Honda Jazz |
Lốp Dunlop 195/55R16 | Hyundai Accent, Kia Rio, Ford Fiesta |
Lốp Dunlop 205/55R16 | Ford Mondeo, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mitsubishi X-Pander, Ford Focus, Hyundai i30, Nissan Livina |
Lốp Dunlop 205/60R16 | Mazda 3, Ford EcoSport, BMW 320i, Ford Focus, Chevrolet Cruze, Mercedes C200, Mercedes C300 |
Lốp Dunlop 205/65R16 | Toyota Innova, Nissan Teana |
Lốp Dunlop 215/60R16 | Toyota Camry, Hyundai Sonata, Mitsubishi Grandis, Honda Accord, Mazda CX-3 |
Lốp Dunlop 255/70R16 | Ford Ranger, Nissan Navara, Mazda BT-50 |
Lốp Dunlop 245/70R16 | Ford Everest, Mitsubishi Triton, Mitsubishi Pajero, Ford Ranger, Chevrolet Colorado |
Lốp Dunlop 215/45R17 | Kia K3, Kia Cerato, Hyundai i30, Kia Forte, Toyota Corolla Altis, Mitsubishi Xpander Cross, Lexus ES350 |
Lốp Dunlop 215/55R17 | Toyota Camry, Kia Carens, Ford Mondeo, Hyundai Sonata, Honda HR-V, Toyota Innova, Suzuki Vitara, Nissan Teana, Hyundai Kona, Audi Q2 |
Lốp Dunlop 225/45R17 | Kia Cerato, Hyundai Elantra, Kia Rondo, Mercedes C250 |
Lốp Dunlop 265/65R17 | Toyota Fortuner, Ford Ranger, Toyota Hilux, Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Land Cruiser, Mazda BT-50 |
Lốp Dunlop 225/55R18 | Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Peugeot 5008, Hyundai Tucson, Subaru Forester, Audi A6 |
Lốp Dunlop 255/60R18 | Ford Everest, Nissan Navara, Nissan Terra |
Lốp Dunlop 265/60R18 | Ford Ranger, Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Land Cruiser Prado, Chevrolet Traiblazer, Toyota Fortuner, Lexus GX460, Toyota Hilux, Ford Everest, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Mercedes GL 320, Mercedes GL 350, Mercedes GL 500 |
Lốp Dunlop 225/55R19 | Mazda CX-5, Mazda 6 |
Lốp Dunlop 235/55R19 | Hyundai Santafe, Lexus RX350, Volvo XC60, Mercedes GLC300, Toyota Rav4, Audi Q5 |
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ Dunlop
Quý khách lưu ý:
- Size lốp, dòng lốp, mã gai, xuất xứ & năm sản xuất đều ảnh hưởng đến giá bán. Quý khách vui lòng chọn đúng sản phẩm!
- Bảng giá lốp dưới đây có thể thay đổi tùy từng thời điểm, bạn hãy liên hệ Xe Hơi AZ để được báo giá cụ thể nhé!
STT | KÍCH THƯỚC | MÃ GAI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
1 | Dunlop 155/65R13 | LM704 | Thai | 1.045.000 |
2 | Dunlop 155/70R13 | SP T1 | Indo | 968.000 |
3 | Dunlop 155/80R13 | SP T1 | Indo | 1.023.000 |
4 | Dunlop 165/65R13 | SP TR1 | Indo | 1.023.000 |
5 | Dunlop 165/80R13 | SP TR1 | Indo | 1.089.000 |
6 | Dunlop 165/70 R13 | SP TR1 | Thai | 1.067.000 |
7 | Dunlop 165R13C 8PR | LT5 | Indo | 1.595.000 |
8 | Dunlop 175/70R13 | SP TR1 | Indo | 1.166.000 |
9 | Dunlop 175/70R13 | LM704 | Thai | 1.210.000 |
10 | Dunlop 175R13C 8PR | LT5 | Indo | 1.628.000 |
11 | Dunlop 185/70R13 | SP TR1 | Indo | 1.210.000 |
12 | Dunlop 185/70R13 | LM704 | Thai | 1.254.000 |
13 | Dunlop 165/60R14 | SP TR1 | Thai | 1.111.000 |
14 | Dunlop 165/65R14 | SP TR1 | Indo | 1.100.000 |
15 | Dunlop 165/65R14 | EC300 | Thai | 1.386.000 |
16 | Dunlop 175/60R14 | LM704 | Thai | 1.320.000 |
17 | Dunlop 175/65R14 | SP TR1 | Indo | 1.287.000 |
18 | Dunlop 175/65R14 | LM704 | Thai | 1.320.000 |
19 | Dunlop 175/65R14 | EC300 | Indo | 1.331.000 |
20 | Dunlop 175/70R14 | LM704 | Thai | 1.265.000 |
21 | Dunlop 185/60R14 | SP T1 | Indo | 1.320.000 |
22 | Dunlop 185/60R14 | SP TR1 | Indo | 1.408.000 |
23 | Dunlop 185/60R14 | LM704 | Thai | 1.452.000 |
24 | Dunlop 185/60R14 | LM705 | Thai | 1.452.000 |
25 | Dunlop 185/65R14 | SP TR1 | Indo | 1.386.000 |
26 | Dunlop 185/65R14 | LM704 | Thai | 1.386.000 |
27 | Dunlop 185/65R14 | LM705 | Thai | 1.386.000 |
28 | Dunlop 185/70R14 | SP TR1 | Indo | 1.353.000 |
29 | Dunlop 185/70R14 | LM704 | Thai | 1.375.000 |
30 | Dunlop 185/70R14 | EC300+ | Indo | 1.375.000 |
31 | Dunlop 185R14C 8PR | LT5 | Indo | 1.870.000 |
32 | Dunlop 195/70R14 | SP TR1 | Indo | 1.331.000 |
33 | Dunlop 195/70R14 | LM704 | Thai | 1.452.000 |
34 | Dunlop 195R14C 8PR | LT5 | Indo | 1.914.000 |
35 | Dunlop 205/70R14 | LM704 | Thai | 1.639.000 |
36 | Dunlop 175/50R15 | SP TR1 | Thai | 1.188.000 |
37 | Dunlop 175/60R15 | SP TR1 | Indo | 1.331.000 |
38 | Dunlop 175/60R15 | LM704 | Thai | 1.529.000 |
39 | Dunlop 175/65R15 | SP TR1 | Indo | 1.397.000 |
40 | Dunlop 185/55R15 | SP TR1 | Thai | 1.661.000 |
41 | Dunlop 185/55R15 | LM704 | Thai | 1.914.000 |
42 | Dunlop 185/55R15 | SP230 | Thai | 2.035.000 |
43 | Dunlop 185/55R15 | EC300+ | Indo | 1.881.000 |
44 | Dunlop 185/60R15 | SP TR1 | Indo | 1.573.000 |
45 | Dunlop 185/60R15 | SP2030 | Thai | 1.485.000 |
46 | Dunlop 185/60R15 | LM704 | Thai | 1.639.000 |
47 | Dunlop 185/60R15 | LM705 | Thai | 1.628.000 |
48 | Dunlop 185/65R15 | SP TR1 | Indo | 1.485.000 |
49 | Dunlop 185/65R15 | LM704 | Thai | 1.606.000 |
50 | Dunlop 185/65R15 | VE302 | Japan | 1.914.000 |
51 | Dunlop 185/65R15 | EC300+ | Thai | 1.914.000 |
52 | Dunlop 195/55R15 | SP TR1 | Thai | 1.870.000 |
53 | Dunlop 195/55R15 | LM704 | Thai | 1.870.000 |
54 | Dunlop 195/55R15 | VE302 | Japan | 2.112.000 |
55 | Dunlop 195/60R15 | SP TR1 | Indo | 1.694.000 |
56 | Dunlop 195/60R15 | LM704 | Thai | 1.716.000 |
57 | Dunlop 195/60R15 | VE302 | Japan | 2.090.000 |
58 | Dunlop 195/65R15 | SP TR1 | Indo | 1.573.000 |
59 | Dunlop 195/65R15 | LM704 | Thai | 1.617.000 |
60 | Dunlop 195/65R15 | VE302 | Japan | 2.002.000 |
61 | Dunlop 195/65R15 | SP300 | Japan | 2.222.000 |
62 | Dunlop 195/65R15 | LM705 | Thai | 1.639.000 |
63 | Dunlop 195/70R15 | LT5 | Japan | 2.772.000 |
64 | Dunlop 195R15C 8PR | LT5 | Thai | 2.112.000 |
65 | Dunlop 205/60R15 | LM704 | Thai | 1.826.000 |
66 | Dunlop 205/65R15 | SP TR1 | Indo | 1.771.000 |
67 | Dunlop 205/65R15 | LM704 | Thai | 1.925.000 |
68 | Dunlop 205/65R15 | LM705 | Thai | 1.837.000 |
69 | Dunlop 205/70R15 | SP TR1 | Thai | 1.573.000 |
70 | Dunlop 205/70R15 | LM704 | Thai | 1.760.000 |
71 | Dunlop 205/70R15 | PT3 | Thai | 3.036.000 |
72 | Dunlop 205/70R15 | LM705 | Thai | 1.793.000 |
73 | Dunlop 215/60R15 | LM704 | Thai | 2.057.000 |
74 | Dunlop 215/65R15 | LM704 | Thai | 1.936.000 |
75 | Dunlop 215/65R15 | VE302 | Japan | 2.486.000 |
76 | Dunlop 215/70R15 | SP TR1 | Thai | 1.661.000 |
77 | Dunlop 215/70R15 | LM704 | Thai | 1.859.000 |
78 | Dunlop 215/70R15C | SPLT36 | Thai | 2.607.000 |
79 | Dunlop 215/70R15C | SPLT37 | Thai | 2.464.000 |
80 | Dunlop 215/75R15 | AT3 | Thai | 3.278.000 |
81 | Dunlop 215R15 | TG20 | Japan | 3.036.000 |
82 | Dunlop 235/75R15 | AT22 | Thai | 2.816.000 |
83 | Dunlop 235/75R15 | AT3 | Thai | 2.915.000 |
84 | Dunlop 265/70R15 | AT3 | Thai | 3.498.000 |
85 | Dunlop 265/70R15 | TG35 | Japan | 4.147.000 |
86 | Dunlop 285/60R15 | PT3 | Thai | 5.181.000 |
87 | Dunlop 31x10.50R15 | AT1 | Indo | 3.080.000 |
88 | Dunlop 31x10.50R15 | AT3 | Thai | 3.498.000 |
89 | Dunlop 185/55R16 | LM704 | Thai | 1.958.000 |
90 | Dunlop 185/55R16 | SP TR1 | Thai | 1.760.000 |
91 | Dunlop 185/60R16 | EC300+ | Thai | 2.530.000 |
92 | Dunlop 195/50R16 | SP TR1 | Thai | 1.694.000 |
93 | Dunlop 195/60R16 | EC300 | Indo | 2.530.000 |
94 | Dunlop 195/60R16 | EC350 | Indo | 2.090.000 |
95 | Dunlop 195/75R16 | SPVAN01 | Thai | 2.508.000 |
96 | Dunlop 205/55R16 | SP T1 | Indo | 1.925.000 |
97 | Dunlop 205/55R16 | SP TR1 | Thai | 1.958.000 |
98 | Dunlop 205/55R16 | LM704 | Thai | 2.277.000 |
99 | Dunlop 205/55R16 | EC300 | Thai | 2.200.000 |
100 | Dunlop 205/55R16 | SP01 | Thai | 2.409.000 |
101 | Dunlop 205/55R16 | VE302 | Japan | 3.014.000 |
102 | Dunlop 205/55R16 | LM705 | Thai | 2.167.000 |
103 | Dunlop 205/60R16 | SP TR1 | Indo | 1.859.000 |
104 | Dunlop 205/60R16 | LM704 | Thai | 2.112.000 |
105 | Dunlop 205/60R16 | VE302 | Japan | 2.266.000 |
106 | Dunlop 205/60R16 | EC300+ | Thai | 2.002.000 |
107 | Dunlop 205/60R16 | LM705 | Thai | 2.002.000 |
108 | Dunlop 205/65R16 | LM704 | Thai | 2.112.000 |
109 | Dunlop 205/65R16 | VE302 | Japan | 2.266.000 |
110 | Dunlop 205/65R16 | EC300+ | Indo | 2.035.000 |
111 | Dunlop 205/80R16 | AT20 | Thai | 3.025.000 |
112 | Dunlop 205R16 | SPTGR | Japan | 3.234.000 |
113 | Dunlop 205R16C 8PR | AT20 | Thai | 2.761.000 |
114 | Dunlop 215/55R16 | LM704 | Thai | 2.200.000 |
115 | Dunlop 215/55R16 | VE302 | Japan | 2.772.000 |
116 | Dunlop 215/55R16 | EC300 | Thai | 2.530.000 |
117 | Dunlop 215/60R16 | LM704 | Thai | 2.288.000 |
118 | Dunlop 215/60R16 | VE302 | Japan | 3.047.000 |
119 | Dunlop 215/60R16 | EC300+ | Japan | 3.190.000 |
120 | Dunlop 215/60R16 | EC300+ | Thai | 2.222.000 |
121 | Dunlop 215/65R16 | LM704 | Thai | 2.442.000 |
122 | Dunlop 215/65R16 | PT3 | Thai | 3.718.000 |
123 | Dunlop 215/65R16 | EC300+ | Thai | 2.442.000 |
124 | Dunlop 215/65R16 C | LT5 | Thai | 2.750.000 |
125 | Dunlop 215/70R16 | AT3 | Thai | 2.717.000 |
126 | Dunlop 215/70R16 | PT3 | Thai | 3.366.000 |
127 | Dunlop 215/70R16 | ST20 | Japan | 4.125.000 |
128 | Dunlop 215/70R16 | SPLT37 | Thai | 2.486.000 |
129 | Dunlop 215/80R16 | TG20 | Japan | 3.641.000 |
130 | Dunlop 225/55R16 | LM704 | Thai | 2.321.000 |
131 | Dunlop 225/55R16 | VE302 | Japan | 3.047.000 |
132 | Dunlop 225/60R16 | LM704 | Thai | 2.145.000 |
133 | Dunlop 225/60R16 | VE302 | Japan | 2.552.000 |
134 | Dunlop 225/70R16 | AT3 | Thai | 3.234.000 |
135 | Dunlop 225/70R16 | PT3 | Thai | 3.817.000 |
136 | Dunlop 225/75R16C 8PR | AT3 | Japan | 3.927.000 |
137 | Dunlop 235/60R16 | VE302 | Japan | 2.970.000 |
138 | Dunlop 235/60R16 | AT3 | Thai | 3.036.000 |
139 | Dunlop 235/80R16 | TG40M2 | Japan | 4.477.000 |
140 | Dunlop 235/85R16 | SPRG | Japan | 4.048.000 |
141 | Dunlop 245/70R16 | AT3 | Thai | 3.454.000 |
142 | Dunlop 245/70R16 | AT20 | Thai | 3.080.000 |
143 | Dunlop 245/70R16 | TG29 | Japan | 4.400.000 |
144 | Dunlop 245/75R16 8PR | AT3 | Japan | 4.213.000 |
145 | Dunlop 255/70R16 | AT20 | Thai | 3.080.000 |
146 | Dunlop 265/70R16 | AT3 | Thai | 3.641.000 |
147 | Dunlop 265/70R16 | AT20 | Thai | 3.663.000 |
148 | Dunlop 265/70R16 | PT3 | Thai | 4.213.000 |
149 | Dunlop 265/70R16 | TG35M2 | Japan | 4.631.000 |
150 | Dunlop 265/70R16 | MT2 | Japan | 4.697.000 |
151 | Dunlop 275/70R16 | AT3 | Thai | 4.202.000 |
152 | Dunlop 275/70R16 | TG28M2 | Japan | 4.730.000 |
153 | Dunlop 205/45R17 | LM704 | Thai | 2.827.000 |
154 | Dunlop 205/50R17 | LM704 | Thai | 2.508.000 |
155 | Dunlop 205/55R17 | EC300 | Indo | 2.530.000 |
156 | Dunlop 205/60R17 | EC300 | Indo | 2.035.000 |
157 | Dunlop 215/45R17 | LM704 | Thai | 2.486.000 |
158 | Dunlop 215/45R17 | VE302 | Japan | 2.882.000 |
159 | Dunlop 215/45R17 | LM705 | Thai | 2.035.000 |
160 | Dunlop 215/50R17 | LM704 | Thai | 2.750.000 |
161 | Dunlop 215/50R17 | LM705 | Thai | 2.530.000 |
162 | Dunlop 215/55R17 | LM704 | Thai | 2.816.000 |
163 | Dunlop 215/55R17 | VE302 | Japan | 3.641.000 |
164 | Dunlop 215/55R17 | EC300+ | Thai | 2.794.000 |
165 | Dunlop 215/60R17 | LM704 | Thai | 2.464.000 |
166 | Dunlop 215/60R17 | SP270 | Japan | 4.004.000 |
167 | Dunlop 215/60R17 | ST20 | Japan | 4.147.000 |
168 | Dunlop 215/60R17 | EC300+ | Thai | 2.750.000 |
169 | Dunlop 225/45R17 | LM704 | Thai | 3.080.000 |
170 | Dunlop 225/45R17 | LM705 | Thai | 2.706.000 |
171 | Dunlop 225/50R17 | LM704 | Thai | 2.486.000 |
172 | Dunlop 225/50R17 | EC300+ | Thai | 2.486.000 |
173 | Dunlop 225/55R17 | LM704 | Thai | 2.849.000 |
174 | Dunlop 225/55R17 | MAX050 | Japan | 4.411.000 |
175 | Dunlop 225/55R17 | LM705 | Thai | 2.849.000 |
176 | Dunlop 225/60R17 | LM704 | Thai | 2.607.000 |
177 | Dunlop 225/60R17 | PT3 | Thai | 3.366.000 |
178 | Dunlop 225/60R17 | SP270 | Japan | 3.641.000 |
179 | Dunlop 225/65R17 | AT3 | Thai | 3.498.000 |
180 | Dunlop 225/65R17 | PT3 | Thai | 3.520.000 |
181 | Dunlop 225/65R17 | ST30 | Japan | 4.994.000 |
182 | Dunlop 225/70R17 | AT3 | Thai | 3.168.000 |
183 | Dunlop 225/70R17 | AT20 | Thai | 3.520.000 |
184 | Dunlop 235/45R17 | LM704 | Thai | 3.311.000 |
185 | Dunlop 235/55R17 | LM704 | Thai | 3.190.000 |
186 | Dunlop 235/65R17 | PT3 | Japan | 4.081.000 |
187 | Dunlop 245/45R17 | VE302 | Japan | 4.191.000 |
188 | Dunlop 245/65R17 | AT3 | Thai | 3.586.000 |
189 | Dunlop 245/65R17 | AT20 | Thai | 4.048.000 |
190 | Dunlop 245/70R17 | AT20 | Japan | 4.994.000 |
191 | Dunlop 265/65R17 | AT3 | Thai | 3.740.000 |
192 | Dunlop 265/65R17 | PT3 | Thai | 3.839.000 |
193 | Dunlop 265/65R17 | AT20 | Thai | 2.860.000 |
194 | Dunlop 265/65R17 | AT22 | Thai | 3.190.000 |
195 | Dunlop 265/65R17 | AT25 | Thai | 4.433.000 |
196 | Dunlop 265/65R17 | AT20 | Japan | 4.554.000 |
197 | Dunlop 275/65R17 | AT3 | Thai | 4.202.000 |
198 | Dunlop 275/65R17 | PT3 | Thai | 4.202.000 |
199 | Dunlop 275/65R17 | AT22 | Japan | 5.280.000 |
200 | Dunlop 285/65R17 | AT22 | Thai | 4.950.000 |
201 | Dunlop 215/45R18 | MAXXTT | Japan | 4.950.000 |
202 | Dunlop 215/45R18 | MAX050 | Thai | 3.930.000 |
203 | Dunlop 225/40R18 | LM704 | Thai | 3.432.000 |
204 | Dunlop 225/40R18 | VE302 | Japan | 4.807.000 |
205 | Dunlop 225/40R18 | MAXXTT | Japan | 5.511.000 |
206 | Dunlop 225/40R18 | LM705 | Thai | 3.080.000 |
207 | Dunlop 225/45R18 | LM704 | Thai | 3.432.000 |
208 | Dunlop 225/45R18 | VE302 | Japan | 4.334.000 |
209 | Dunlop 225/50R18 | MAX050 | Japan | 6.116.000 |
210 | Dunlop 225/55R18 | PT3 | Thai | 3.740.000 |
211 | Dunlop 225/55R18 | SP5000 | Japan | 4.631.000 |
212 | Dunlop 225/60R18 | ST3 | Japan | 4.433.000 |
213 | Dunlop 225/60R18 | MAX050 | Japan | 4.290.000 |
214 | Dunlop 225/60R18 | ST30 | Japan | 4.840.000 |
215 | Dunlop 235/40R18 | VE302 | Japan | 4.290.000 |
216 | Dunlop 235/40ZR18 | LM704 | Thai | 3.663.000 |
217 | Dunlop 235/45R18 | MAX050 | Japan | 6.193.000 |
218 | Dunlop 235/50R18 | LM704 | Thai | 4.037.000 |
219 | Dunlop 235/50R18 | MAXA1 | Japan | 5.775.000 |
220 | Dunlop 235/55R18 | LM704 | Thai | 3.740.000 |
221 | Dunlop 235/55R18 | SP270 | Japan | 3.883.000 |
222 | Dunlop 235/55R18 | PT3 | Thai | 4.279.000 |
223 | Dunlop 235/60R18 | PT3 | Thai | 4.103.000 |
224 | Dunlop 235/65R18 | MAX050 | Japan | 4.796.000 |
225 | Dunlop 245/40R18 | VE302 | Japan | 4.840.000 |
226 | Dunlop 245/40R18 | MAXXTT | Japan | 5.775.000 |
227 | Dunlop 245/45R18 | VE302 | Japan | 4.884.000 |
228 | Dunlop 245/45R18 | MAXXTT | Japan | 5.357.000 |
229 | Dunlop 245/50ZR18 | MAXXTT | Japan | 5.566.000 |
230 | Dunlop 255/35ZR18 | MAXXTT XL | Japan | 6.237.000 |
231 | Dunlop 255/40R18 | MAXXTT | Japan | 6.930.000 |
232 | Dunlop 255/45R18 | VE302 | Japan | 5.126.000 |
233 | Dunlop 255/45ZR18 | MAXXTT | Japan | 5.962.000 |
234 | Dunlop 255/45ZR18 | SPT MAXX RT | GR | 6.864.000 |
235 | Dunlop 255/55R18 | PT3 | Japan | 5.896.000 |
236 | Dunlop 255/60R18 | PT3 | Thai | 4.554.000 |
237 | Dunlop 265/60R18 | AT22 | Thai | 4.180.000 |
238 | Dunlop 265/60R18 | AT25 | Thai | 3.960.000 |
239 | Dunlop 265/60R18 | AT20 | Japan | 6.237.000 |
240 | Dunlop 265/60R18 | AT22 | Japan | 6.237.000 |
241 | Dunlop 275/60R18 | AT23 | Japan | 6.765.000 |
242 | Dunlop 285/60R18 | AT3 | Thai | 4.565.000 |
243 | Dunlop 285/60R18 | AT25 | Japan | 4.730.000 |
244 | Dunlop 285/60R18 | AT22 | Japan | 5.170.000 |
245 | Dunlop 235/55R19 | PT3 | Japan | 4.840.000 |
246 | Dunlop 235/55R19 | SP270 | Japan | 5.951.000 |
247 | Dunlop 235/55R19 | MAXX A1 | Japan | 3.850.000 |
248 | Dunlop 245/35ZR19 | MAXXTT XL | Japan | 7.073.000 |
249 | Dunlop 245/45R19 | SPTMAXX | Japan | 6.358.000 |
250 | Dunlop 245/45R19 | MAX050 | Japan | 7.139.000 |
251 | Dunlop 245/45ZR19 | MAXXTT | Japan | 6.358.000 |
252 | Dunlop 245/55R19 | PT2 | Japan | 5.291.000 |
253 | Dunlop 255/35ZR19 | MAXXTT XL | Japan | 7.282.000 |
254 | Dunlop 255/35ZR19 | MAXXTT XL | Japan | 7.282.000 |
255 | Dunlop 255/50R19 | SP QUATTROMAXX | GR | 8.536.000 |
256 | Dunlop 275/40R19 | SPTMAXX | Japan | 8.690.000 |
257 | Dunlop 275/40ZR19 | MAXXTT | Japan | 8.899.000 |
258 | Dunlop 235/55R20 | MAX050 | Japan | 6.270.000 |
259 | Dunlop 245/35ZR20 | MAXXTT XL | Japan | 8.327.000 |
260 | Dunlop 245/40R20 | MAXXTT | Japan | 7.568.000 |
261 | Dunlop 255/35R20 | MAXXTT XL | Japan | 7.645.000 |
262 | Dunlop 265/50R20 | PT2 | Japan | 5.720.000 |
263 | Dunlop 265/50R20 | MAX050 | Japan | 5.225.000 |
264 | Dunlop 275/35R20 | MAXXTT XL | Japan | 8.943.000 |
265 | Dunlop 285/50R20 | PT2A | Japan | 6.820.000 |
266 | Dunlop 265/45R21 | SP01 | Japan | 7.249.000 |
267 | Dunlop 275/50R21 | PT3A | Japan | 9.130.000 |
ƯU ĐÃI KHI MUA LỐP Ô TÔ Dunlop TẠI Xe Hơi AZ
ÁP DỤNG KHI MUA lốp ô tô Dunlop TẠI XE HƠI AZ TỪ 2 QUẢ TRở LÊN:
- Miễn phí lắp đặt và cân bằng động nếu quý khách mua trực tiếp tại cửa hàng
- Miễn phí đảo lốp và kiểm tra áp suất hơi cả 4 bánh xe ô tô theo tiêu chuẩn
- Miễn phí ship ra bến xe khách hoặc xe tải (Quý khách trả cước của nhà xe)
- Miễn phí rửa xe + thêm nước rửa kính khi thay 04 quả lốp tại cửa hàng
- Voucher giảm giá 10% khi lắp đặt cảm biến áp suất lốp ô tô TPMS
- Voucher giảm giá 8% khi lắp màn hình android ô tô tại cửa hàng
- Voucher giảm giá 5% khi bạn dán phim cách nhiệt ô tô tại Xe Hơi AZ
- Giảm giá 5% khi quý khách nâng cấp lazang ô tô tại cửa hàng
- Giảm 100k Khi Quý khách mua Dây câu bình Acquy hoặc bơm lốp ô tô
CAM KẾT BÁN HÀNG LỐP Dunlop CỦA XE HOI AZ
- Lốp chính hãng 100% của Dunlop, có hoá đơn VAT đầy đủ.
- Xe Hơi AZ là đại lý chính thức của Dunlop Việt Nam tại Hà Nội.
- Quý khách sẽ được đền bù 200% giá trị đơn hàng nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
DƯỚI ĐÂY LÀ CÁC SIZE VÀ GIÁ BÁN LỐP Dunlop TẠI xE hƠI az:
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.